Có 1 kết quả:

噢咻 ủ hủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rên la (vì đau đớn). ◇Phù sanh lục kí : “Vân chánh hình dong thảm biến, hủ hủ thế khấp” , (Khảm kha kí sầu ) (Tôi thấy) Vân thật đã biến đổi thảm thương, rên la khóc lóc.

Bình luận 0